🔍
Search:
MANG TÍNH THÓI QUEN
🌟
MANG TÍNH THÓI…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동처럼 되어 있는.
1
MANG TÍNH THÓI QUEN, THEO THÓI QUEN:
Trở nên như hành động tự quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài.
🌟
MANG TÍNH THÓI QUEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
불확실한 사실을 가정하여 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
NẾU...THÌ:
Vĩ tố liên kết dùng khi nói giả định về sự việc không chắc chắn.
-
2.
뒤에 오는 말에 대한 근거나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NẾU...THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc trở thành điều kiện hay căn cứ đối với vế sau.
-
3.
희망하는 상태나 후회되는 상황 등과 같이 현실과 다른 사실을 가정하여 나타내는 연결 어미.
3.
NẾU...THÌ, GIÁ...THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện giả định sự việc khác với hiện thực, như trạng thái hi vọng hoặc tình huống ân hận…
-
4.
습관적이고 반복적인 조건을 나타내는 연결 어미.
4.
HỄ... THÌ…:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện mang tính thói quen hay lặp đi lặp lại.